DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG
THPT NGOÀI CÔNG LẬP TẠI TPHCM
Trường ngoài công lập bình đẳng với trường công lập về nhiệm vụ và quyền hạn của nhà trường, của giáo viên, giảng viên, nhân viên và học sinh, sinh viên trong việc thực hiện mục tiêu, nội dung, chương trình, phương pháp giáo dục – đào tạo và các quy định liên quan đến tuyển sinh, dạy và học, thi, kiểm tra công nhận tốt nghiệp, cấp vãn bằng, chứng chỉ. (Trích theo QUY CHẾ TỔ CHỨC VÀ HOẠT ĐỘNG CỦA CÁC TRƯỜNG NGOÀI CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2001/QĐ-BGD&ĐT ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo )
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG PHỔ THÔNG TƯ THỤC
TRỰC THUỘC SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Các trường tư thục giảng dạy theo Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam
STT | TÊN TRƯỜNG | ĐỊA CHỈ |
1 | Trường THCS, THPT An Đông | 91 Nguyễn Chí Thanh, Phường 9, Quận 5, TP. HCM |
2 | Trường THCS, THPT Bắc Sơn | Trụ sở: 338/24 Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12 CS 2: 371 A-B Nguyễn Văn Quá, P. Đông Hưng Thuận, Quận 12 |
3 | Trường THCS và THPT Đăng Khoa | Trụ sở: CS1: 571A, B, C, D đường Cô Bắc, p. Cầu Ông Lãnh, Q.1; Cơ sở 2: 72-74-76-78-80/2 Đặng Văn Ngữ, phường 10, quận Phú Nhuận |
4 | Trường THCS và THPT Hoa Lư | 201 Phan Văn Hớn, phường Tân Thới Nhất, Quận 12 |
5 | Trường THCS, THPT Nguyễn Bỉnh Khiêm | CS1: số 140 Lý Chính Thắng, P7, Q.3; CS2: 58 Lũy Bán Bích, phường Tân Thới Hòa, quận |
6 | Trường THCS, THPT Ngôi Sao | Đường số 18, Khu dân cư An Lạc Bình Trị Đông, phường Bình Trị Đông B, quận Bình Tân |
7 | Trường THCS, THPT Phạm Ngũ Lão | CS1: Số 26BC đường Phan Văn Trị Phường 7, quận Gò Vấp |
8 | Trường THPT Thăng Long | Cơ sở 1: 114 – 116 Hải Thượng Lãn Ông, Phường 10, Quận 5; Cơ sở 2: 12/78 Phan Huy Ích, Phường 14, quận Gò Vấp. |
9 | Trường TH, THCS, THPT Thanh Bình | 192/14 -16 Nguyễn Thái Bình, Q. Tân Bình |
10 | Trường TiH, THCS và THPT Quốc tế Á Châu | Trụ sở: Cơ sở 1 : 226A Pasteur, P.6, Q.3 Cơ sở 2: số 58-60 Phạm Ngọc Thạch, Q.3; Cơ sở 4: 29-31 Trần Nhật Duật, Q.1 Cơ sở 5: 18A Cộng Hòa, Q.TB Cơ sở 6: 177Bis Cao Thắng, P.12, Q.10 |
11 | Trường THPT Đông Á | 108 Lê Thúc Hoạch, P. Phú Thọ Hòa, Q. Tân Phú, Tp.HCM |
12 | Trường THCS, THPT Duy Tân | Số 106 Nguyễn Giản Thanh, phường 15, Q.10 |
13 | Trường THPT Đông Đô | Trụ sở: 12B Nguyễn Hữu Cảnh, phường 19, Q. Bình Thạnh. Cơ sở số 1: 43/85 đường Tân Hóa, phường 1, Quận 11 |
14 | Trường THCS và THPT Đinh Thiện Lý) (Lawrence S.Ting) | Lô P1, Khu A, Đô thị mới Nam thành phố, phường Tân Phong, quận 7, TP.HCM |
15 | Trường THCS, THPT Hồng Hà | Trụ sở: 170 Quang Trung, Phường 10, Q. Gò Vấp; Cơ sở 2: 72 Trương Quốc Dung, phường 8, Q. Phú Nhuận; Cơ sở 3: 342 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 2, quận Tân Bình Cơ sở số 4: : Số 14A, Đường số 1, Phường 16, quận Gò Vấp |
16 | Trường TH, THCS và THPT Hòa Bình | Trụ sở/CS1: 69 Trịnh Đình Thảo, P. Hòa Thành, Q.TP. CS2 : 152 Nguyễn Duy Dương, P.3 Q.10; Nội trú- Văn phòng: 102-104-106 Bàu Cát, phường 14, Tân Bình |
17 | Trường TH, THCS và THPT Hoàng Gia | Số 31/36 Ung Văn Khiêm, Phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh |
18 | Trường THCS, THPT Hồng Đức | Trụ sở (cơ sở 1): 20/28/26 – 38/15 Hồ Đắc Di, Phường Tây Thạnh Q.TP Cơ sở 2: cư xá 301 đường D 1, phường 25, Q. B Thạnh Cơ sở 3: Số 118 Nam Hòa, P Phước Long A, Q9 |
19 | Trường TH, THCS và THPT Tuệ Đức | Số 8 Tân Thới Nhất 17, Tân Thới Nhất, Quận 12 |
20 | Trường THPT Hưng Đạo | Số 120/29/24 Thích Quảng Đức, Phường 4, quận Phú Nhuận |
21 | Trường THCS, THPT Lạc Hồng | Trụ sở: 2276/5 Khu phố 2, Quốc lộ 1A, phường Trung Mỹ Tây, Q.12; Cơ sở số 2: Số 556/4 Lê Thị Riêng, phường Thới An, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh. |
22 | Trường THPT Minh Đức | 277 Tân Quý, phường Tân Quý, Quận Tân Phú |
23 | Trường Tiểu học, THCS và THPT Ngô Thời Nhiệm | Trụ sở: 65D Hồ Bá Phấn, Q.9 7310.522- Chi nhánh 1: 300 Điện Biên Phủ, Q.Bình Thạnh; Chi nhánh 2: Số 2A, đường Phan Văn Trị, Phường 10, Q. Gò Vấp |
24 | Trường THCS và THPT Nguyễn Khuyến | Trụ sở : 136 Cộng Hòa, phường 4, Q.TB; Chi nhánh 2: T15 Mai Lão Bạng, phường 13, Q. Tân Bình Chi nhánh 3 : Khu phố 5, phường Hiệp Bình Phước Q. Thủ Đức |
25 | Trường TiH, THCS, THPT Nam Mỹ | Trụ sở: Số 45 Nguyễn Khắc Nhu, phường Cô Giang, Quận 1; Cơ sở số 1: Số 80/68, đường Dương Quảng Hàm, Phường 5, quận Gò Vấp, Thành phố Hồ Chí Minh |
26 | Trường THCS và THPT Nhân Văn | 17 Sơn Kỳ, phường Sơn Kỳ, Q. Tân Phú |
27 | Trường THCS, THPT Phan Châu Trinh | Số 12 đường 23, phường Bình Trị Đông B, Q. Bình Tân |
28 | Trường THCS, THPT Bạch Đằng (trước là THPT Phan Huy Ích) |
Trụ sở: 53/1 Phan Văn Hớn, Tân Thới Nhất, Q.12 |
29 | Trường TH, THCS và THPT Quốc Văn Sài Gòn | 300 Hòa Bình, Phường Hiệp Tân, Quận Tân Phú |
30 | Trường TH, THCS và THPT Quốc Tế | Trụ sở: 305 Nguyễn Trọng Tuyển, Phường 10, Q. Phú Nhuận |
31 | Trường THCS và THPT Sao Việt (VSS) | Khu Him Lam, phường Tân Hưng, quận 7 |
32 | Trường TH, THCS và THPT Tân Phú | 519 Kênh Tân Hóa, P.Hoà Thạnh, Q. . |
33 | Trường TH, THCS, THPT Trương Vĩnh Ký | Trụ sở: 21 Trịnh Đình Trọng, phường 5, Q.11; Chi nhánh : 110 Bành Văn Trân, phường 7, Q.Tân Bình |
34 | Trường THCS và THPT Thái Bình | 236/10 Nguyễn Thái Bình, Q. Tân Bình |
35 | Trường TH, THCS, THPT Thái Bình Dương | Trụ sở: 125 Bạch Đằng, phường 2, quận Tân Bình; Chi nhánh : 16 Võ Trường Toản, phường 2, Q.Bình Thạnh |
36 | Trường THCS và THPT Trí Đức | Trụ sở: 1333A Thoại Ngọc Hầu, phường Hòa Thạnh, Q. TP Chi nhánh 3: số 5 đường DC6 và R1 phường Sơn Kỳ, Q. TP |
37 | Trường TH, THCS, THPT Vạn Hạnh | 781E Lê Hồng Phong nối dài, Q.10 |
38 | Trường THCS và THPT Việt Thanh | 261 Cộng Hòa, phường 13, Q.Tân Bình |
39 | Trường TH, THCS, THPT Việt Úc | Cơ sở 1: 202 Hoàng Văn Thụ, phường 9, Q. Phú Nhuận; Cơ sở 2 : 594 đường 3/2, P14, Quận 10 Cơ sở 3 : 23 Trần Cao Vân, P.ĐaKao, Q.1; Cơ sở 4 : 1L đường 12 AB- Phan Xích Long, P3, Q. Bình Thạnh Cơ sở 5: Số 01 Đường số 20 KĐTM Him Lam, Tân Hưng, Q.7 Cơ sở 6 : KDC 168, Phan Văn Trị, Phường 5, Q. Gò Vấp Cơ sở 7 : Số 99 (Lô B) , đường Nguyễn Thị Thập, phường , Q.7 Cơ sở 8: Số 1, Đường số 9, phường An Lợi Đông, Quận 2; |
40 | Trường TH, THCS, THPT Chu Văn An | Số 7, đường số 1, phường Bình Hưng Hòa, quận Bình Tân |
41 | Trường THPT Lý Thái Tổ | Trụ sở: 1/22/2A Nguyễn Oanh, phường 6, Gò Vấp. TP. HCM |
42 | Trường THPT Việt Âu | 30/2 QL1A, Phường Tân Thới Hiệp, Quận 12 |
43 | Trường THPT Quốc Trí | 333 Nguyễn Văn Luông, phường 12, Q.6 – |
44 | Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 236/10-236/12 Thái Phiên, Phường 8, Quận 11, TP. HCM |
45 | Trường THPT Việt Nhật (trước là Trường THPT Tân Trào) | Số 371, đường Nguyễn Kiệm, Phường 3, quận Gò Vấp |
46 | Trường THPT Đông Dương | Trụ sở: số 134/2, Đường số 6, KP 4, P. Tam Phú, Thủ Đức. Cơ sở 2: 114/37/12A và 114/37/12E đường số 10, phường 9, quận Gò Vấp |
47 | Trường THCS, THPT Quang Trung Nguyễn Huệ | Trụ sở: 780 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Quận Phú Nhuận Chi nhánh : 223 Nguyễn Tri Phương, phường 9, quận 5 |
48 | Trường THCS và THPT Khai Minh | 410 Tân Kỳ Tân Quý, phường Sơn Kỳ, quận . |
49 | Trường TH, THCS và THPT Việt Mỹ | 19A, đường Cộng Hòa, Phường 12, quận Tân Bình |
50 | Trường THPT Phú Lâm | 721, Kinh Dương Vương, Phường An Lạc, Quận Bình Tân, TP. HCM |
51 | Trường THPT Thành Nhân | Trụ sở: 69/12 Ng Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú CS2: 69/87-89-91 Ng Cửu Đàm, P. Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú CS3: Số 313/10 Phan Huy Ích, Phường 14, quận Gò Vấp |
52 | Trường THCS, THPT Đức Trí | Trụ sở: 39/23 Bùi văn Ba, Khu phố 2, phường Tân Thuận Đông, quận 7 CS1: 742/10 Nguyễn Kiệm, Phường 4, Q. Phú Nhuận |
53 | Trường TH, THCS và THPT Mỹ Việt | 95 (số cũ 11/2 bis) Phan văn Hớn, P Tân Thới Nhất, Q 12 |
54 | Trường THCS và THPT Đinh Tiên Hoàng | 85 Chế Lan Viên, phường Tây Thạnh, quận Tân Phú |
55 | Trường THCS và THPT Bác Ái | 187 đường Gò Cẩm Đệm, P. 10, quận Tân Bình |
56 | Trường THPT Nhân Việt | 42/39-41 Huỳnh Thiện Lộc, phường Hòa Thạnh, Q. Tân Phú CS1: Số 26/25M, 26/25N và 26/25 P, ấp Xuân Thới Đông 1, xã Xuân Thới Dông, huyện Hóc Môn, |
57 | Trường THPT An Dương Vương | Trụ sở: Đường số 3, KP6, Phường Trường Thọ, Q. Thủ Đức Cơ sở 1: 51/4 đường Hòa Bình, phường Tân Thới Hòa, Q.TP |
58 | Trường THCS và THPT Đào Duy Anh | 355 Nguyễn Văn Luông, phường 12,Nguyễn Bỉnh Khiêm, Quận 6 |
59 | Trường THPT Vĩnh Viễn | Trụ sở: 481/5-11 đường Trường Chinh, phường 14, quận Tân Bình CS1: số 73 / 7 đường Lê Trọng Tấn, phường Sơn Kỳ, Q. TP |
60 | Trường THCS và THPT Trần Cao Vân | Trụ sở – Cơ sở số 1: Số 126 Tô Hiệu, phường Hiệp Tân, Q. TP Cơ sở số 2: Số 512/22A Thống Nhất, Phường 16, quận Gò Vấp Cơ sở số 3: Số 525 Phan Văn Trị, Phường 5, quận Gò Vấp |
61 | Trường THPT Trần Quốc Toản | 210 Lê Thúc Hoạch, phường Tân Quý, quận . |
62 | Trường THCS và THPT Việt Anh | Trụ sở: 269A Nguyễn Trọng Tuyển, phường 10, Q Phú Nhuận CS2: Số 1, Đường số 3, KDC Vĩnh Lộc, P. Bình Hưng Hòa B, Quận Bình Tân. |
63 | Trường THPT Bách Việt | 653 Quốc lộ 13, Khu phố 3, phường Hiệp Bình Phước, Thủ Đức |
64 | Trường THPT Việt Mỹ Anh | Số 252 Lạc Long Quân, phường 10, Q.11; |
65 | Trường THCS, THPT Hoa Sen | 26 Phan Chu Trinh, phường Hiệp Phú, quận 9 |
66 | Trường THPT Hàm Nghi | 913/3 Quốc lộ 1A, phường An Lạc, quận Bình Tân. |
67 | Trường THCS, THPT Nam Việt | Trụ sở: 25 Dương Đức Hiền, phường Tây Thạnh, quận |
68 | Trường THPT Văn Lang | 02-04 đường Tân Thành, phường 12, quận 5. |
69 | Trường TH, THCS, THPT Nguyễn Tri Phương | 61A Đường 30, phường 12, quận Gò vấp |
70 | Trường TH, THCS, THPT Quốc tế Việt Nam | Số 594, đường Ba Tháng Hai, Phường 14, Quận 10, Thành phố Hồ Chí Minh |
71 | Trường TH, THCS, THPT Ngôi Sao Nhỏ | Số 10, Đường 22, P. Bình Trị Đông B, quận Bình Tân, TP.HCM |
72 | Trường THPT Thủ Khoa Huân | 481/18 Trường Chinh, P14, Tân Bình |
73 | Trường THCS, THPT Hai Bà Trưng | 51/4 đường Nguyễn Thị Nhỏ, P.9, quận Tân Bình |
74 | Trường TH, THCS và THPT Albert Einstein | Khu dân cư 13C, xã Phong Phú, huyện Bình Chánh, TP. HCM |
75 | Trường TH, THCS và THPT Mùa Xuân | Khu đất rạch Tân Cảng – Số 92 đường Nguyễn Hữu Cảnh, Phường 22, Quận Bình Thạnh |
76 | Trường THCS và THPT Ngọc Viễn Đông | 53/1, 53/2-3, Khu phố 4, phường Tân Hưng Thuận, Quận 12, Thành phố Hồ Chí Minh |
77 | Trường TH, THCS và THPT Anh Quốc | Số 48, Đường D3 (Võ Oanh), Phường 25, quận Bình Thạnh, Thành phố Hồ Chí Minh. |
78 | Trường TH, THCS và THPT Ngân Hà | Đường Nội bộ số 1, Khu dân cư Tân An Huy, đường Nguyễn Hữu Thọ, xã Phước Kiển, huyện Nhà Bè, Thành phố Hồ Chí Minh. |
79 | Trường THPT Dân lập Hermann Gmeiner | 233 Quang Trung, phường 12, Q. Gò Vấp |
Các trường giảng dạy theo chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam kết hợp giảng dạy với chương trình đặc thù riêng
80 |
Trường Quốc tế Việt Nam – Phần Lan | Số 19 Nguyễn Hữu Thọ, Quận 7, Thành phố Hồ Chí Minh | – Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam – Chương trình giáo dục tích hợp Quyết định số 587/QĐ-BGDĐT ngày 12 tháng 3 năm 2019 của Bộ Giáo dục và Đào tạo giữa chương trình giáo dục phổ thông Phần Lan với chương trình giáo dục phổ thông Việt Nam từ lớp 1 đến lớp 9 đối với các môn Toán, Khoa Học và Tiếng Anh. |
81 |
Trường TH, THCS, THPT Vinschool | CC2, CC3 Khu phức hợp Tân Cản Sài Gòn – Vinhomes Central Park, Số 720, đường Điện Biên Phủ, Phường 22, Q. Bình Thạnh | – Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam; – Chương trình tích hợp theo Quyết định số 5132/QĐ-BGDĐT ngày 28 tháng 11 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo. |
82 |
Trường TH, THCS và THPT Tây Úc | 157 đường Lý Chính Thắng, P7, Quận 3, TP.HCM | – Chương trình của Bộ Giáo dục và Đào tạo Việt Nam;
– Chương trình giáo dục tích hợp theo Quyết định số 5337/QĐ-BGDĐT ngày 11 tháng 12 năm 2018 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, |
83 |
Trường TH, THCS và THPT Quốc Tế Mỹ | CS1: 220 Nguyễn Văn Tạo, Xã Long Thới, Huyện Nhà Bè, Tp.HCM CS2: 102C Nguyễn Văn Cừ, phường Nguyễn Cư Trinh, Q5, Tp HCM |
– Chương trình phổ thông Hoa Kỳ và Việt Nam; – THPT: Chương trình Tú tài Quốc tế (IBD; Chương trình Nâng cao) |
84 |
Trường TH, THCS,THPT Quốc Tế Canada | CS1: 86, đường 23, phường , quận 7, Tp.HCM; CS2: Số 7, đường 23, phường , Quận 7, Tp. HCM |
– Chương trình Bang Ontario, Canada;
– Chương trình Tú tài quốc tế |
85 |
Trường TH, THCS,THPT Quốc Tế Khai Sáng | 74 Nguyễn Thị Thập, P.Bình Thuận, Q7, TP.HCM | – CTr Việt Nam cho học sinh người VN;
– CTr Anh quốc cho học sinh ng nước ngoài (Tổ chức Field Work International Dervices, London). |
86 |
Trường TH, THCS và THPT Quốc Tế Sài Gòn |
92 Nguyễn Hữu Cảnh, phường 22, quận Bình Thạnh, Tp.HCM | – Ch. Trình của Bộ Giáo dục Ban New York cho hs người nước ngoài; – HS VN: giảng dạy các môn TV, Đ, LS, ĐL và Tự nhiên xã hội theo Ch. Trình Việt Nam. |
87 |
Trường THCS,THPT Quốc Tế APU | 286 Lãnh Binh Thăng, P.11, Q.11, TPHCM | – CTr Phổ thông Hoa Kỳ (Toán, Vật lý, Khoa học, tiếng Anh); – HSVN: thêm Tiếng Việt, Lịch sử, Địa lý Văn hóa VN |